GIÁ DỊCH VỤ KẾ TOÁN, THUẾ / THÁNG |
|||
STT | Số lượng hóa đơn đầu ra phát sinh | Ngành thương mại, dịch vụ | Ngành gia công sản xuất, chế biến |
1 | 0 | 1.500.000 | 1.500.000 |
2 | 1-10 | 1.700.000 | 2.700.000 |
3 | 11-50 | 2.500.000 | 3.500.000 |
4 | 51-100 | 3.500.000 | 4.500.000 |
5 | 101-150 | 4.500.000 | 5.500.000 |
6 | 151-200 | 5.500.000 | 6.500.000 |
7 | 201 -250 | 6.500.000 | 8.500.000 |
8 | từ 250 trở lên | mỗi hóa đơn phát sinh thêm 25.000 đ/ hóa đơn |
Ghi chú:
+ Bảng giá trên là mức thỏa thuận tối thiểu, chi phí dịch vụ kế toán từng ngành được xác định tùy thuộc nhiều yếu tố khác nhau
+ Hợp đồng thuê dịch vụ kế toán, thời gian tối thiểu 12 tháng.
+ Đơn giá trên chưa bao gồm VAT, đã bao gồm dịch vụ kế toán trưởng.
+ Thanh toán: Tiền phí sẽ được thanh toán vào đầu mỗi tháng.
+ Hình thức thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
+ Trường hợp hóa đơn có kèm theo bảng kê, cứ 10 dòng được tính là 01 hóa đơn
+ Phí trên chưa bao gồm phí quyết toán cuối năm. Phí quyết toán cuối năm được tính theo biểu phí như sau:
* Nếu tổng doanh thu cả năm < = 500 tr -> miễn phí quyết toán
* Nếu tổng doanh thu cả năm trên 500 tr – 1 tỷ -> phí quyết toán năm 3 triệu đồng
* Nếu tổng doanh thu cả năm trên 1 tỷ – 2 tỷ -> phí quyết toán năm 4 triệu đồng
* Nếu tổng doanh thu cả năm trên 2 tỷ- 3 tỷ -> phí quyết toán năm 5 triệu đồng
* Nếu tổng doanh thu cả năm trên 3 tỷ – 4 tỷ -> phí quyết toán năm 6 triệu đồng
* Nếu tổng doanh thu cả năm trên 4 tỷ – 5 tỷ -> phí quyết toán năm 7 triệu đồng
* Nếu tổng doanh thu cả năm trên 5 tỷ – 10 tỷ -> phí quyết toán năm 12 triệu đồng
* Nếu tổng doanh thu cả năm trên 10 tỷ -> phí quyết toán năm thỏa thuận